Bảng size giày nam nữ quy đổi theo US, UK, Việt Nam
1. Hướng dẫn cách đo size giày nam nữ
Sẽ là quá dễ dàng khi bạn ra cửa hàng để mua giày nhưng nếu mua giày online thì lại là chuyện khác. Chọn được một đôi giày ưng ý trong vô số mẫu mã giày như hiện nay đã khó rồi mà còn phải đúng kích thước của bàn chân nữa thì lại còn khó hơn. Do đó, bạn phải có cách biết size giày của mình.Trước tiên, các bạn cần chuẩn bị 1 tờ giấy, 1 cây bút chì, 1 cây thước đo và nhớ là tờ giấy phải to hơn bàn chân của bạn. Sau đó các bạn thực hiện cách tính size giày theo các bước sau:
Bước 1: Đặt bàn chân lên tờ giấy đã chuẩn bị sao cho mép giấy và gót chân đều chạm vào cạnh tường.

Lưu ý, nếu kích thước chân bạn bên dài bên ngắn thì nên đo size chân dài hơn.


2. Cách đo kích cỡ bàn chân
Chuẩn bị: một tờ giấy, một cây bút và một thước kẻ.Sau khi đã mô phỏng được hình dạng bàn chân trên giấy thì đến bước tiến hành đo như sau: Hãy đánh dấu các điểm trên cùng, dưới cùng, hai bên mép bàn chân vừa vẽ và dùng thước đo để tìm ra kích thước chiều dài, chiều rộng của bàn chân cách chuẩn xác. Bạn có thể làm tròn lên 0.5cm để trừ hao vì đường kẻ có thể chênh lệch với kích thước thật của bàn chân.
Cuối cùng, căn cứ vào những số liệu đã thu được mà bạn biết được số đo phù hợp với chân mình nhất. Dựa vào bảng quy đổi size giày mà tìm cho mình đôi giày phù hợp nhất nhé!
Lưu ý:
- Bạn nên đo size giày vào cuối ngày vì đôi chân đã trải qua quá trình vận động cả ngày và có độ giãn phù hợp. Việc đo vào lúc này sẽ chính xác nhất,
- Nên đo cả hai chân vì kích thước sẽ có độ chênh lệnh nhất định. Trong trường hợp này bạn nên chọn size của chân lớn làm size giày chung cho cả hai để không gây cảm giác khó chịu và đau nhức cho chân còn lại.
3. Cách tính size giày
Quy ước:N = L + 1.5cmN: là cỡ giày
L: là chiều dài của bàn chân
Ví dụ: L = 25 thì ta sẽ có N = 25 + 1.5 = 26.5cm.
Lưu ý: là bảng Size Chart dưới đây là ví dụ mẫu. Tùy thuộc vào mỗi hãng mà US Size với EUR size sẽ khác nhau
- Nếu chân bạn có bề ngang rộng, mập và dày thì nên cộng thêm một size so với size đo thực tế để di chuyển về lâu dài dễ dàng hơn.
- Nếu chân bạn có bề ngang hẹp và nhỏ thì bạn giữ nguyên mức size đo ban đầu vì nó đã phù hợp nên không cần phải thay đổi.
4. Bảng size giày nam nữ chuẩn US, UK và Việt Nam
Dưới đây là bảng quy đổi size giày chuẩn US, UK và Việt Nam để các bạn tham khảo cách đo chân mua giày4.1 Bảng đo size giày nam
Cách chọn size giày nam theo chiều dài bàn chân
Size US | Size UK | Size VN | Chiều dài bàn chân (cm) |
7 | 6 | 40 | 24.4 |
7.5 | 6.5 | 40-41 | 24.8 |
8 | 7 | 41 | 25.2 |
8.5 | 7.5 | 41-42 | 25.7 |
9 | 8 | 42 | 26 |
9.5 | 8.5 | 42-43 | 26.5 |
10 | 9 | 43 | 26.8 |
10.5 | 9.5 | 43-44 | 27.3 |
11 | 10 | 44 | 27.8 |
11.5 | 10.5 | 44-45 | 28.3 |
12 | 11 | 45 | 28.6 |
13 | 12 | 46 | 29.4 |
Cách xác định size giày nam theo chiều rộng bàn chân
Size US | Size UK | Size VN | Chiều rộng bàn chân (cm) |
5 | 4.5 | 38 | 9.8 |
5.5 | 5 | 38-39 | 9.8-10 |
6 | 5.5 | 39 | 10 |
6.5 | 6 | 39-40 | 10-10.2 |
7 | 6.5 | 40 | 10.2 |
7.5 | 7 | 40-41 | 10.2-10.4 |
8 | 7.5 | 41 | 10.4 |
8.5 | 8 | 41-42 | 10.4-10.6 |
9 | 8.5 | 42 | 10.6 |
9.5 | 9 | 43-43 | 10.6-10.8 |
10 | 9.5 | 43 | 10.8 |
10.5 | 10 | 43-44 | 10.8-11 |
11 | 10.5 | 44 | 11 |
4.2 Bảng size giày nữ quy chuẩn US, UK và Việt Nam
Hướng dẫn chọn size giày theo chiều dài bàn chân
Size US | Size UK | Size VN | Chiều dài bàn chân (cm) |
6 | 4 | 36-37 | 22.5 |
6.5 | 4.5 | 37 | 23 |
7 | 5 | 37-38 | 23.5 |
7.5 | 5.5 | 38 | 23.8 |
8 | 6 | 38-39 | 24 |
8.5 | 6.5 | 39 | 24.6 |
9 | 7 | 39-40 | 25 |
9.5 | 7.5 | 40 | 25.4 |
10 | 8 | 40-41 | 25.9 |
10.5 | 8.5 | 41 | 26.2 |
11 | 9 | 41-42 | 26.7 |
Cách chọn size giày nữ theo chiều rộng bàn chân
Size US | Size UK | Size VN | Chiều rộng bàn chân (cm) |
3.5 | 1.5 | 34 | 8-8.5 |
4.5 | 2.5 | 35 | 8.5 |
5.5 | 3.5 | 36 | 8.5-9 |
6.5 | 4.5 | 37 | 9 |
7.5 | 5.5 | 38 | 9-9.5 |
8.5 | 6.5 | 39 | 9.5 |
9.5 | 7.5 | 40 | 9.5-10 |
10.5 | 8.5 | 41 | 10 |
11.5 | 9.5 | 42 | 10-10.5 |
12.5 | 10.5 | 43 | 10.5 |
4.3 Bảng size giày US, UK, VN của các thương hiệu nổi tiếng
Nike, Adidas, Vans, Puma… là những hãng giày nổi tiếng và ai cũng muốn sở hữu cho mình ít nhất 1 đôi giày của các hãng này, Nhưng mỗi hãng giày khác nhau lại có những tiêu chuẩn size khác biệt. Để lựa chọn được đôi giày phù hợp bạn cần biết cách đo cỡ giày, sau đó hãy tìm hiểu thật kỹ bảng quy đổi size giày các thương hiệu nổi tiếng dưới đây.Bảng size giày Adidas
Bảng quy đổi size giày Adidas nam
|
|||
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
24 | 38.6 | 5.5 | 6 |
24.5 | 39.3 | 6 | 6.5 |
25 | 40 | 6.5 | 7 |
25.5 | 40.6 | 7 | 7.5 |
26 | 41.3 | 7.5 | 8 |
26.5 | 42 | 8 | 8.5 |
27 | 42.6 | 8.5 | 9 |
27.5 | 43.3 | 9 | 9.5 |
28 | 44 | 9.5 | 10 |
28.5 | 44.6 | 10 | 10.5 |
29 | 45.3 | 10.5 | 11 |
29.5 | 46 | 11 | 11.5 |
30 | 46.6 | 11.5 | 12 |
Bảng đo size giày nữ Adidas
|
|||
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
22 | 36 | 3.5 | 5 |
22.5 | 36.6 | 4 | 5.5 |
23 | 37.3 | 4.5 | 6 |
23.5 | 38 | 5 | 6.5 |
24 | 38.6 | 5.5 | 7 |
24.5 | 39.3 | 6 | 7.5 |
25 | 40 | 6.5 | 8 |
25.5 | 40.6 | 7 | 8.5 |
26 | 41.3 | 7.5 | 9 |
26.5 | 42 | 8 | 9.5 |
27 | 42.6 | 8.5 | 10 |
27.5 | 43.3 | 9 | 10.5 |
28 | 44 | 8.5 | 11 |
Bảng đo size giày Nike
Bảng size giày Nike nam
|
|||
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
24 | 38.5 | 5.5 | 6 |
24.5 | 39 | 6 | 6.5 |
25 | 40 | 6 | 7 |
25.5 | 40.5 | 6.5 | 7.5 |
26 | 41 | 7 | 8 |
26.5 | 42 | 7.5 | 8.5 |
27 | 42.5 | 8 | 9 |
27.5 | 43 | 8.5 | 9.5 |
28 | 44 | 9 | 10 |
28.5 | 44.5 | 9.5 | 10.5 |
29 | 45 | 10 | 11 |
29.5 | 45.5 | 10.5 | 11.5 |
30 | 46 | 11 | 12 |
Bảng đo size giày Nike nữ
|
|||
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
22 | 35.5 | 2.5 | 5 |
22.5 | 36 | 3 | 5.5 |
23 | 36.5 | 3.5 | 6 |
23.5 | 37.5 | 4 | 6.5 |
24 | 38 | 4.5 | 7 |
24.5 | 38.5 | 5 | 7.5 |
25 | 39 | 5.5 | 8 |
25.5 | 40 | 6 | 8.5 |
26 | 40.5 | 6.5 | 9 |
26.5 | 41 | 7 | 9.5 |
27 | 42 | 7.5 | 10 |
27.5 | 42.5 | 8 | 10.5 |
28 | 43 | 8.5 | 11 |
Bảng size giày Reebok
Bảng size giày New Balance
- Đối với Nữ
US Women | US Men | UK | EU | CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (Cm) |
3 | 1.5 | 1 | 33 | 20 |
3.5 | 2 | 1.5 | 33.5 | 20.5 |
4 | 2.5 | 2 | 34 | 21 |
4.5 | 3 | 2.5 | 34.5 | 21.5 |
5 | 3.5 | 3 | 35 | 22 |
5.5 | 4 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6 | 4.5 | 4 | 36.5 | 23 |
6.5 | 5 | 4.5 | 37 | 23.5 |
7 | 5.5 | 5 | 37.5 | 24 |
7.5 | 6 | 5.5 | 38 | 24.5 |
8 | 6.5 | 6 | 39 | 25 |
8.5 | 7 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9 | 7.5 | 7 | 40.5 | 26 |
9.5 | 8 | 7.5 | 41 | 26.5 |
10 | 8.5 | 8 | 41.5 | 27 |
10.5 | 9 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
11 | 9.5 | 9 | 43 | 28 |
11.5 | 10 | 9.5 | 43.5 | 28.5 |
12 | 10.5 | 10 | 44 | 29 |
12.5 | 11 | 10.5 | 45 | 29.5 |
13 | 11.5 | 11 | 45.5 | 30 |
13.5 | 12 | 11.5 | 46 | 30.5 |
14 | 12.5 | 12 | 46.5 | 31 |
15 | 13 | 13 | 48 | 32 |
- Đối với Nam:
US Men | US Women | UK | EU | CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (Cm) |
1 | – | 0.5 | 32.5 | 19 |
1.5 | 3 | 1 | 33 | 19.5 |
2 | 3.5 | 1.5 | 33.5 | 20 |
2.5 | 4 | 2 | 34.5 | 20.5 |
3 | 4.5 | 2.5 | 35 | 21 |
3.5 | 5 | 3 | 35.5 | 21.5 |
4 | 5.5 | 3.5 | 36 | 22 |
4.5 | 6 | 4 | 37 | 22.5 |
5 | 6.5 | 4.5 | 37.5 | 23 |
5.5 | 7 | 5 | 38 | 23.5 |
6 | 7.5 | 5.5 | 38.5 | 24 |
6.5 | 8 | 6 | 39.5 | 24.5 |
7 | 8.5 | 6.5 | 40 | 25 |
7.5 | 9 | 7 | 40.5 | 25.5 |
8 | 9.5 | 7.5 | 41.5 | 26 |
8.5 | 10 | 8 | 42 | 26.5 |
9 | 10.5 | 8.5 | 42.5 | 27 |
9.5 | 11 | 9 | 43 | 27.5 |
10 | 11.5 | 9.5 | 44 | 28 |
10.5 | 12 | 10 | 44.5 | 28.5 |
11 | 12.5 | 10.5 | 45 | 29 |
11.5 | 13 | 11 | 45.5 | 29.5 |
12 | 13.5 | 11.5 | 46.5 | 30 |
12.5 | 14 | 12 | 47 | 30.5 |
13 | 15 | 12.5 | 47.5 | 31 |
14 | – | 13.5 | 49 | 32 |
15 | – | 14.5 | 50 | 33 |
16 | – | 15.5 | 51 | 34 |
17 | – | 16.5 | 52 | 35 |
18 | – | 17.5 | 53 | 36 |
19 | – | 18.5 | 54 | 37 |
20 | – | 19.5 | 55 | 38 |
Bảng size giày Bitis
Size giày Bitis gần giống với size EU.Mã size | Chiều dài chân (mm) |
24 | 150 |
26 | 160 |
27 | 170 |
29 | 180 |
31 | 190 |
32 | 200 |
33 | 210 |
35 | 220 |
36 | 225 |
37 | 230 |
38 | 235 |
39 | 240 |
40 | 250 |
41 | 260 |
42 | 270 |
43 | 275 |
Bảng chọn size giày Vans
UK SIZE | US MEN’S SIZE | US WOMEN’S SIZE | EU SIZE | CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (Cm) |
2.5 | 3.5 | 5 | 34.5 | 21.5 |
3 | 4 | 5.5 | 35 | 22 |
3.5 | 4.5 | 6 | 36 | 22.5 |
4 | 5 | 6.5 | 36.5 | 23 |
4.5 | 5.5 | 7 | 37 | 23.5 |
5 | 6 | 7.5 | 38 | 24 |
5.5 | 6.5 | 8 | 38.5 | 24.5 |
6 | 7 | 8.5 | 39 | 25 |
6.5 | 7.5 | 9 | 40 | 25.5 |
7 | 8 | 9.5 | 40.5 | 26 |
7.5 | 8.5 | 10 | 41 | 26.5 |
8 | 9 | 10.5 | 42 | 27 |
8.5 | 9.5 | 11 | 42.5 | 27.5 |
9 | 10 | 11.5 | 43 | 28 |
9.5 | 10.5 | 12 | 44 | 28.5 |
10 | 11 | 12.5 | 44.5 | 29 |
10.5 | 11.5 | 13 | 45 | 29.5 |
11 | 12 | 13.5 | 46 | 30 |
12 | 12.5 | 14 | 47 | 31 |
13 | 13 | 14.5 | 48 | 32 |
14 | 13.5 | 15 | 49 | 33 |
15 | 14 | 15.5 | 50 | 34 |
Nhận xét
Đăng nhận xét